ác cảm
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ác cảm+ noun
- Antipathy, aversion, enmity, bad blood, ill feeling
- có ác cảm với người nào
To have an enmity against someone, to be antipathetic to someone
- hai người con dâu ấy có rất nhiều ác cảm với nhau
there is a lot of bad blood (ill feeling) between those two daughters-in-law
- có ác cảm với người nào
Lượt xem: 965